ĐỔI BẰNG LÁI QUỐC TẾ TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT CẤP SỬ DỤNG 73 QUỐC GIA
INTERNATIONAL DRIVING PERMIT (IDP)
Bằng lái Quốc Tế do Tổng cục đường bộ Việt Nam cấp sử dụng đi 73 nước tham gia công ước giao thông đường bộ 1968 (Công ước Vience 1968).
1. Thời gian hoàn thành: 7 – 10 ngày
2. Hồ sơ gồm:
+ Hộ chiếu
+ Chứng minh nhân dân
+ Bằng lái Việt Nam
+ Hình thẻ
+ Chữ kí
3. Quý khách chụp tất cả hồ lại lại rồi gửi qua Zalo/ Viber: 0908.779.388 hoặc Email: daylaixethanhcongq10@gmail.com
Sau khi hoàn tất và có bằng bên công ty sẽ có nhân viên giao bằng tận nhà, nhận được bằng thì mình thanh toán (không cần phải đặt cọc trước).
4. Tổng chi phí: 700.000 vnđ
5. Danh sách các Quốc gia được phép sử dụng bằng Quốc tế IDP:
1. Republic of Albania |
38. Duchy of Monaco |
2. Republic of Armenia |
39. Mongolia |
3. Republic of Austria |
40. Montenegro |
4. Republic of Azerbaijan |
41.Kingdom of Morocco |
5. Commomvealth of the Bahamas |
42. Kingdom of the Netherlands |
6. Kingdom of Bahrain |
|
7. Republic of Belarus |
43. Republic of Niger |
8. Kingdom of Belgium |
44. Kingdom of Nonvay |
9. Bosnia and Herzegovina |
45. Islamic Republic of Pakistan |
10. Republic of Brazil |
46. Republic of Peru |
11. Republic of Bulgaria |
47. Republic of the Philippines |
12. Central African Republic |
48. Republic of Poland |
13. Republic of Côte dlvoire |
49. Republic of Portuaal |
14. Republic of Croatia |
50. State of Qatar |
15. Republic of Cuba |
51. Republic of Moldova |
16. Czech Republic |
52. Romania |
17. Republic of Congo |
53. Russian Pederation |
18. Kingdom of Denmark |
54.Republic of San Marino |
19. Republic of Estonia |
55. Republic of Senegal |
20. Republic of Pinland |
56. Republic of Serbia |
21. Republic of France |
57. Republic of Seychelles |
22. Georgia |
58.Slovak Republic |
23. Pederal Republic of Germany |
59. Republic of Slovenia |
24. Hellenic Republic |
60. Republic of South Africa |
25. Cooperative Republic of Guyana |
61. Sweden |
26. Hung-ga-ri
|
62. Confederation of Switzerland |
27. Islamic Republic of Iran |
63. Republic of Tajikistan |
28.State of Israel |
64. Republic of Macedonia |
29. Republic of Italy |
65. Republic of Tunisia |
30. Republic of Kazakhstan |
66. Republic of Turkey |
31. Republic of Kenya |
67. Turkmenistan |
32. State of Kuvvait |
68.Ukraine |
33. Republic of Kyrgyzstan |
69. Arab Emirates |
34. Cộng hoà Lát-vi-a
|
70. Republic of Uruguay |
35. Cộng hòa Li-bê-ri-a
|
71. Republic of Uzbekistan |
36. Cộng hoà Lít-va
|
72. The Socialist Republic of Vietnam |
37.Grand Duchy of Luxembourg |
73. Republic of ZimbabWe |
ĐỔI BẰNG LÁI XE QUỐC TẾ IAA DO HIỆP HỘI Ô TÔ QUỐC TẾ CẤP SỬ DỤNG ĐƯỢC 192 QUỐC GIA
INTERNATIONAL AUTOMOBILE ASSOCIATION (IAA)
ĐỔI BẰNG LÁI XE VIỆT NAM SANG QUỐC TẾ IAA – NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT:
*** Bằng lái xe quốc tế là Giấy phép lái xe (GPLX) được cấp bởi Hiệp hội ô tô quốc tế cho phép người điều khiển xe lưu hành trên các Quốc gia khác nhau. Thực chất của “Giấy phép lái xe Quốc Tế” là 1 bản dịch từ 1 Bằng Lái Xe Quốc Gia nhưng được các Quốc Gia khác trên thế giới chấp nhận và được sử dụng, các tổ chức cấp bản dịch này đều do Chính Phủ chỉ định – không tự dịch và tự in ra được.
*** Tất cả Giấy Phép Lái Xe Quốc Tế như Mỹ cấp, Úc cấp, Canada cấp , Trung Quốc cấp, Việt Nam cấp …. thực chất đều là 1 bản dịch.
*** Tất cả các Giấy Phép Lái Xe Quốc Gia đều có thể đổi sang Giấy Phép Lái Xe Quốc Tế để sử dụng Toàn Cầu. Khi qua nước ngoài, không cần khai báo tại cơ quan nào chỉ việc mang theo GPLX Quốc Tế + GPLX Việt Nam là đủ điều kiện chạy xe.
*** Giấy phép lái xe Quốc Tế chỉ có giá trị đi du lịch, thăm người thân hoặc đi công tác ngắn hạn, riêng Visa du học 1 số nước cho sử dụng 1 số nước không cho, tuyệt đối không có giá trị cho Visa định cư.
*** Sau khi hoàn tất, Quý khách vẫn giữ GPLX gốc – sau này khi điều khiển xe ở nước ngoài Quý khách phải xuất trình GPLX gốc kèm theo GPLX Quốc Tế mới hợp lệ.
*** Chúng tôi cam kết 100% Giấy phép lái xe Quốc Tế IAA do bên em cung cấp có Xuất xứ từ Mỹ– Trụ sở tại 2815 FORD STREET – BROOKLYN – NEW YORK – USA. Bao gồm một quyển sổ ghi danh sách các Quốc Gia và một thẻ bằng lái PET.
***** Lưu ý: Để đảm bảo chắc chắn hơn Quý khách nhờ người thân, bạn bè hỏi dùm Quốc Gia – Thành Phố – Bang của Quý khách sắp tới có chấp nhận bằng lái Quốc tế IAA cấp không. Theo kinh nghiệm 23 năm của bên em, tất cả các Quốc Gia đều cho sử dụng (trừ 1 số thành phố ở Nhật Bản, bang Florida Mỹ không cho sử dụng).
Nếu bạn đi các Quốc gia khác nhau và cần phải điều khiển phương tiện ô tô, xe máy để di chuyển khi đi công tác ngắn hạn, đi du học, đi thăm người thân hay đi du lịch bạn nên đổi bằng lái xe quốc tế để thuận tiện cho chuyến đi và công việc của mình. Nhằm đáp ứng nhu cầu đó, trung tâm chúng tôi đã cung cấp dịch vụ đổi bằng lái xe việt nam sang quốc tế để hỗ trợ bạn cho chuyến đi sắp tới.
Theo quy định thì bạn chỉ việc thực hiện theo hướng dẫn sau:
1. Các giấy tờ mà bạn cần chuẩn bị để làm hồ sơ bao gồm:
** Giấy Phép Lái Xe Việt Nam (chụp 2 mặt – Quý Khách vẫn giữ bản gốc)
** Passport hoặc CMND (chụp 2 mặt).
** 1 tấm ảnh ảnh làm visa 5×5 hoặc 3×4 hoặc 4×6 (nếu có ảnh nền màu trắng thì sẽ đẹp hơn).
** Mẫu chữ ký (kí trên tờ giấy trắng, chữ kí để in lên bằng).
** Quý Khách có thể gửi thủ tục qua: SMS, Zalo: 0938.476.555 hoặc Email: daylaixethanhcongq10@gmail.com Hoặc liên hệ hotline tư vấn miễn phí: 0938.476.555
1. Afghannistan |
96. Leone |
2. Albania |
97. Lesotho |
3. Algeria |
98. Liberia |
4. Andorra |
99. Libya |
5. Angola |
100. Liechtenstein |
6. Antigua |
101. Lithuania |
7. Argentina |
102. Luxembourg |
8. Armenia |
103. Macao |
9. Australia |
104. Madagascar |
10. Austria |
105. Malawi |
11. Azerbaijan |
106. Malaysia |
12. Bahamas |
107. Mali |
13. Bahrain |
108. Malta |
14. Bangladesh |
109. Mauritania |
15. Barbados |
110. Mauritius |
16. Belarus |
111. Mexico |
17. Belgium |
112. Moldova |
18. Belize |
113. Monaco |
19. Benin |
114. Mongolia |
20. Brazil |
115. Morocco |
21. Bhutan |
116. Montserrat |
22. Bolivia |
117. Mozambique |
23. Botswana |
118. Myanmar |
24. Brunei |
119. Namibia |
25. Bulgaria |
120. Nepal |
26. Burkina Faso |
121. Nertherlands |
27. C.I.S |
122. New Caledonia |
28. Cameroon |
123. New Guinea |
29. Canada |
124. New Zealand |
30. Cape Verde Island |
125. Nicaragua |
31. Cayman Islands |
126. Niger |
32. Central African |
127. Nigeria |
33. Republic |
128. Norway |
34. Chad |
129. Oman |
35. Chile |
130. Pakistan |
36. China |
131. Panama |
37. Colombia |
132. Papua New Guinea |
38. Comoros |
133. Paraquay |
39. Congo |
134. Peru |
40. Costa Rica |
135. Philippines |
41. Croatia |
136. Poland |
42. Cuba |
137. Polynesia |
43. Curacao |
138. Portugal (includes Madeire & Azores) |
44. Cyprus |
139. Qatar |
45. Czech Rep. |
140. Romania |
46. Danmark |
141. Russia |
47. Djibouti |
142. Rwanda |
48. Dominican Rep. |
143. San Marion |
49. Ecuador |
144. Sao Tome |
50. Egypt |
145. Saudi Arabia |
51. El Salvador |
146. Senegal |
52. Equatorial Guinea |
147. Seychelles |
53. Estonia |
148. Sierra Leone |
54. Fiji |
149. Singapore |
55. Finland |
150. Slovakia |
56. France (include French overseas territories) |
151. Slovenia |
57. French Polynesia |
152. South Africa |
58. Gabon |
153. South Korea |
59. Gambia |
154. Spain |
60. Georgia |
155. Sri Lanka |
61. Germany |
156. St.Christopher |
62. Ghana |
157. Nevis & Anguilla |
63. Gibraltar |
158. Surinam |
64. Greece |
159. Sudan |
65. Grenada |
160. Swaziland |
66. Guatemala |
161. Sweden |
67. Guernsey |
162. Switzerland |
68. Guinea |
163. Syria |
69. Guinea – Bissau |
164. Taiwan |
70. Guyana |
165. Tajikistan |
71. Haiti |
166. Tanzania |
72. Hondarus |
167. Thailand |
73. Hong Kong |
168. Togo |
74. Hungary |
169. Trinidad & Tobago |
75. Iceland |
170. Tunisia |
76. India |
171. Turkey |
77. Indonesia |
172. Turkmenistan |
78. Iran |
173. Uganda |
79. Ireland |
174. Ukraina |
80. Israel |
175. United Arab Emirates |
81. Italy |
176. United Kingdom |
82. Ivory Coast |
177. United states of America |
83. Jamaica |
178. Uruguay |
84. Japan |
179. Uzbekistan |
85. Jersey |
180. Vatican City |
86. Jordan |
181. Venezuela |
87. Kampuchea |
182. Verde Islands |
88. Kazakhstan |
183. Vietnam |
89. Kenya |
184. Western Samoa |
90. Korea (rep.) |
185. Windward Isls |
91. Kuwait |
186. Yemen (Rep.) |
92. Kyrgyzstan |
187. Yugoslavia |
93. Laos |
188. Zaire |
94. Latvia |
189. Zambia |
95. Lebanon |
190. Zimbabwe |
Danh sách các quốc gia được sử dụng bằng quốc tế iaa